work like a beaver Thành ngữ, tục ngữ
work like a beaver
work like a beaver Also,
work like a dog or
horse or
Trojan. Work very energetically and hard, as in
She worked like a beaver to clean out all the closets, or
I've been working like a dog weeding the garden, or
He's very strong and works like a horse. The first of these similes is the oldest, first recorded in 1741; the variants date from the second half of the 1800s. Also see
work one's fingers to the bone.
làm chuyện như một con biển ly
Làm chuyện rất chăm chỉ, bền bỉ và hết tụy. Đề cập đến danh tiếng của biển ly là cực kỳ cần cù. Tôi vừa làm chuyện như một con biển ly suốt mùa hè sau khi tốt nghề trung học để kiếm đủ trước mua cây đàn đầu tiên của mình. Những đứa trẻ đều đang làm chuyện như những chú biển ly để chuẩn bị cho cuộc thi kịp thời (gian) .. Xem thêm: biển ly, thích, làm chuyện
làm chuyện như một Trojan
Làm chuyện rất cường độ cao trong một khoảng thời (gian) gian dài hoặc liên tục, đặc biệt là làm một cái gì đó không ơn hoặc đáng nhớ. Ông chủ vừa yêu cầu chúng tui làm chuyện giống như Trojan để chuẩn bị cho dự án đúng thời (gian) hạn. Tôi vừa làm chuyện như một người Troy trong suốt mùa hè sau khi tốt nghề trung học để kiếm đủ trước mặt mua cây đàn guitar đầu tiên của mình. Tôi vừa ở ngoài này làm chuyện như một Trojan trong khi bạn ngồi bên trong nhâm nhi ly nước chanh. Bạn có thể giúp tui một tay không? Xem thêm: like, Trojan, assignment
làm chuyện như biển ly
và hoạt động như con la; làm chuyện như một con ngựa; làm chuyện như nô lệ làm chuyện rất chăm chỉ. Cô ấy có một thời (gian) hạn quan trọng sắp tới, vì vậy cô ấy đang làm chuyện như một con biển ly. Bạn cần một kỳ nghỉ. Bạn làm chuyện như một nô lệ trong nhà bếp đó. Tôi quá già để làm chuyện như một con ngựa. Tôi muốn thư giãn hơn .. Xem thêm: biển ly, thích, làm chuyện
làm chuyện như một con biển ly
Ngoài ra, hãy làm chuyện như một con chó hoặc con ngựa hoặc Trojan. Làm chuyện rất năng nổ và chăm chỉ, như trong Cô ấy vừa làm chuyện như một con biển ly để dọn dẹp tất cả các tủ quần áo, hoặc tui đã làm chuyện như một con chó làm cỏ trong vườn, hoặc Anh ấy rất khỏe và hoạt động như một con ngựa. Mô phỏng đầu tiên trong số những mô phỏng này là mô phỏng cổ nhất, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1741; các biến thể có từ nửa sau của những năm 1800. Cũng xem các ngón tay của một người làm chuyện đến xương. . Xem thêm: biển ly, tương tự như, làm chuyện
làm chuyện như một con biển ly
làm chuyện một cách bền bỉ và cần cù. bất chính thức Hải ly được nhắc đến ở đây vì sự siêng năng mà nó xây dựng những con đập cần thiết cho các khu sinh sống dưới nước của nó. Hình ảnh được gợi lên tương tự bởi cụm từ aholic abroad có nghĩa là ‘làm chuyện chăm chỉ’ .. Xem thêm: biển ly, thích, làm chuyện
làm chuyện như một Trojan
làm chuyện cực kỳ chăm chỉ. 1974 Winifred Foley Một đứa trẻ trong rừng Cô ấy vừa bắt tui phải dọn dẹp tất cả ổ gà, và tui đã làm chuyện đó như một con Trojan. . Xem thêm: like, Trojan, work. Xem thêm: